Xe nâng người có rất nhiều loại thông số kỹ thuật khác nhau. Vì thế, trước khi quyết định mua xe nâng nào, bạn nên tìm hiểu kỹ các thông số kỹ thuật này, để có được phương án chọn lựa sáng suốt nhất.
Tải trọng xe – Load Capacity (kg)
Tải trọng xe nâng là thông số cơ bản và quan trọng nhất của một chiếc xe nâng. Tải trọng xe nâng – Load Capacity chính là khối lượng hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể nâng hạ hoặc bốc dỡ.
Ví dụ: nếu trọng lượng xe nâng là 300kg. Thì tức là chiếc xe này có khả năng nâng hạ, hay bốc dỡ khối lượng hàng hóa tối đa là 300kg.
Lưu ý: càng lên cao thì tải trọng xe càng giảm dần. Song song, nếu bạn sử dụng nhiều loại kẹp thì tải trọng xe cũng tốt đi.
trọng tâm tải – Load center (kg)
trung tâm tải – Load center là khoảng cách giữa tâm điểm của xe nâng và hàng hóa.
Chiều cao nâng – Lift height (mm)
Chiều cao nâng – Lift height là khoảng cách giữa mép trên của càng xe và mặt đất. Tùy thuộc vào loại hàng hóa mà mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn lựa chiều cao xe nâng phù hợp.
Chiều cao nâng tự do – free lift (mm)
Chiều cao nâng tự do – miễn phí lift là chiều cao nâng tính từ mặt đất lên đến điểm cao nhất của càng nâng. Nơi mà tại đó thanh nâng Thứ nhất của xe vẫn chưa bị nâng lên theo.
Tải trọng xe – Load Capacity (kg)
Tải trọng xe nâng là thông số cơ bản và quan trọng nhất của một chiếc xe nâng. Tải trọng xe nâng – Load Capacity chính là khối lượng hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể nâng hạ hoặc bốc dỡ.
Ví dụ: nếu trọng lượng xe nâng là 300kg. Thì tức là chiếc xe này có khả năng nâng hạ, hay bốc dỡ khối lượng hàng hóa tối đa là 300kg.
Lưu ý: càng lên cao thì tải trọng xe càng giảm dần. Song song, nếu bạn sử dụng nhiều loại kẹp thì tải trọng xe cũng tốt đi.
trọng tâm tải – Load center (kg)
trung tâm tải – Load center là khoảng cách giữa tâm điểm của xe nâng và hàng hóa.
Chiều cao nâng – Lift height (mm)
Chiều cao nâng – Lift height là khoảng cách giữa mép trên của càng xe và mặt đất. Tùy thuộc vào loại hàng hóa mà mục đích sử dụng mà bạn có thể chọn lựa chiều cao xe nâng phù hợp.
Chiều cao nâng tự do – free lift (mm)
Chiều cao nâng tự do – miễn phí lift là chiều cao nâng tính từ mặt đất lên đến điểm cao nhất của càng nâng. Nơi mà tại đó thanh nâng Thứ nhất của xe vẫn chưa bị nâng lên theo.
Kiểu lái – Operator position
Hiện tại trên thị trường chỉ có 2 kiểu lái đó là đứng lái hoặc ngồi lái,… chúng ứng dụng cho tất cả những dòng xe Hiện nay như xe nâng điện tự động, xe nâng điện bán tự động, hay xe nâng dầu,…
Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle
Độ nghiêng thanh nâng – Tilt angle là góc đo của thanh nâng khi được đặt tại vị trí đứng thẳng, với khi chúng ngả về phía trước hoặc ngã về phía sau.
Chiều dài từ đuôi xe đến mặt càng – Length to face fork (mm)
Chiều dài từ đuôi xe tới mặt càng – Length to face fork sẽ giúp bạn xác định được chiều dài thực tế của xe nâng hàng là bao nhiêu.
Bán kính chuyển hướng – Turning radius
Bán kính chuyển hướng – Turning radius là bán kính được tạo ra khi xe đánh hết bánh lái và quay tròn lại. Với bán kính chuyển hướng, người lái xe nâng có thể canh đường đi và hàng hóa khi vận chuyển.
Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ – Right aisle stacking width (mm)
Chiều rộng đường cho xe nâng quay góc 90 độ là chiều rộng tối thiểu để xe đang thực hiện động tác tiến hoặc lùi có thể thực hiện việc quay góc 90 độ sang bên trái hoặc sang bên phải.
Khoảng cách gầm xe – Ground clearance (mm)
Khoảng cách gầm xe – Ground clearance là khoảng cách từ gầm xe xuống mặt đất. Theo đó, với nó bạn có thể tính toán khả năng di chuyển của chiếc xe này tại những đoạn đường gồ ghề, hoặc các nơi có vật cản.
Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ rẻ nhất – Mast lowered height (mm)
Chiều cao của xe khi thanh nâng hạ rẻ nhất – Mast lowered height cho bạn biết khả năng di chuyển qua cửa của từng loại xe nâng.
Chiêu cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height (mm)
Chiều cao của xe khi thanh nâng lên cao nhất – Mast extended height cho bạn biết khả năng trạm trần của từng loại xe nâng khi càng nâng được nâng cao ở mức tối đa.
Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height (mm)
Chiều cao giá đỡ càng – Backrest height cho biết khả năng đỡ hàng trên cao của xe nâng là bao nhiêu m. Nếu như nếu chiều cao đỡ hàng của xe nâng là 2m thì tức là xe nâng này có thể đỡ hàng hóa tại chiều cao là 2m.
Nếu bạn muốn mua xe nâng để phục vụ cho việc di chuyển hoặc xếp hàng hóa trên cao thì ko nên bỏ qua thông số quan trọng này.
Nếu bạn muốn mua xe nâng để phục vụ cho việc di chuyển hoặc xếp hàng hóa trên cao thì ko nên bỏ qua thông số quan trọng này.
Độ mở càng – Fork spread
Độ mở càng – Fork spread là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất của càng nâng hàng hóa khi bạn thực hiện động tác đẩy hoặc thu nó vào.
Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull (N)
Lực kéo tối đa – Max Drawbar Pull là mức kéo hàng hóa tối đa mà xe nâng có thể thực hiện được.
Đây là một thông số tương đối quan yếu, đặc biệt đối với các ai sử dụng xe nâng với mục đích chính là để kéo đẩy những container.
Đây là một thông số tương đối quan yếu, đặc biệt đối với các ai sử dụng xe nâng với mục đích chính là để kéo đẩy những container.
Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system
Hệ thống xe nâng tự động khóa an toàn – Auto-lock suspension system là hệ thống tự động bảo vệ xe nâng hàng khi người lái không còn ở vị trí. Lúc này, hệ thống sẽ tự động kích hoạt và tắt chức năng di chuyển. Song song phát cảnh báo để báo động, để tránh những trường hợp đáng tiếc xảy ra.
Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability
Khả năng xe nâng leo dốc – Grade ability là thông số dùng để chỉ độ cao của dốc mà xe có thể lên được khi đang không nâng hoặc nâng hàng hóa.
Tốc độ di chuyển – Travel speed (m/s)
Tốc độ di chuyển – Travel speed là thông số dùng để chỉ vận tốc của xe nâng là bao nhiêu khi đang ko nâng hoặc nâng hàng hóa.